Tư vấn miễn phí
Chào mừng bạn đến với PCCC
Tân Thời ĐạiKích cỡ van:DN40 – DN600.
-Áp suất làm việc tối đa: PN10 – PN16
-Vật liệu thân van: inox SUS304, SUS316
-Vật liệu đĩa van: inox SUS304, SUS316
-Vật liệu của vòng làm kín van: PTFE ( Teflon )
-Nhiệt độ làm việc: -10 đến 180 độ C
-Môi trường sử dụng: Nước, Nước nóng, nước thải, hóa chất….
-Kiểu kết nối: Wafer
-Kích cỡ van: DN40 – DN600.
-Áp suất làm việc tối đa: PN10 – PN16.
-Vật liệu thân van: inox SUS304, SUS316.
-Vật liệu đĩa van: inox SUS304, SUS316.
-Vật liệu của vòng làm kín van: PTFE ( Teflon ).
-Nhiệt độ làm việc: -10 đến 180 độ C.
-Môi trường sử dụng: Nước, Nước nóng, nước thải, hóa chất….
-Tay gạt: Được chế tạo bằng inox 201, 304, 316 là bộ phận tác động lực cho trục van và cánh van
-Thân van: Được đúc nguyên khối bằng inox 201, 304, 316 và có các lỗ trên thân van để bắt bulong định vị van cố định trên đường ống
-Cánh van: Cũng được chế tạo bằng vật liêu kim loại
-Gioăng làm kín: Được làm từ vật liệu cao su cao cấp (Teflon) chịu được hóa chất ăn mòn rất tốt. Là phần làm kín giữa thân van và đĩa van khi van ở chế độ đóng hoàn toàn.
-Độ bền cao, van inox thường có độ bền gấp 4, 5 lần các loại van bướm thông thường.
-Hoạt động ổn định trong các môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
-Sử dụng được cho đa dạng các môi trường. Từ môi trường nước thông thường đến môi trường axit nồng độ cao.
-Gioăng làm từ Teflon nên sử dụng được cho môi trường có nhiệt độ cao từ -20 ~ 220 độ C.
-Chống ăn mòn, bền với thời tiết, môi trường.
-Đa dạng về kích thước từ DN50 đến DN600.
-Phần điều khiển cơ có thể thay thế bằng điều khiển tự động như motor hoặc bộ khí nén giúp tự động hóa hoàn toàn.